Tướng Tháp Thí Luyện Ngô
lúc thành chủ nên đạt phong cách 75 trở lên, khối hệ thống game Ngọa Long sẽ tự động hóa mở Tháp Thí Luyện.
Bạn đang xem: Tướng tháp thí luyện ngô

Khi vào Tháp Thí Luyện, những thành chủ bước đầu chọn tầng để vượt.
1: Tháp. 2: Số tầng vẫn vượt.Xem thêm: Irisviel Von Einzbern (Carnival Phantasm), Irisviel Von Einzbern
Xem thêm: Mẹo Cài Đặt Hình Nền Tin Nhắn Cho Samsung Smartphone Trong "Phút Mốt"
3: Số Thí Luyện Lệnh còn lại (mỗi lần quá yêu cầu 3 Thí Luyện Lệnh, hoàn toàn có thể kiếm Thí Luyện Lệnh bằng phương pháp đánh Quân Đoàn trong số Phó Bản). 4: Trận Pháp của tầng sắp đến vượt: những thành chủ nên tham khảo trước rồi sắp xếp đội hình tương khắc để thừa tháp 1 cách dễ dàng nhất.

Đây là danh sách tổng thể các võ tướng nhận được từ Tháp Thí Luyện nước Ngô.
5 | Tôn Thiều | Thuần Kích | Thống lĩnh | 100 | 80 | 78 | 76 | 2.1 | 2.3 | 2.4 |
10 | Lữ Đại | Uy Phong | Thống lĩnh | 400 | 78 | 77 | 68 | 2.5 | 2.4 | 2 |
10 | Vương Doãn | Li Gián | Kỵ binh | 1.000 | 64 | 57 | 89 | 2.2 | 1.8 | 2.5 |
15 | Đổng Tập | Tật Xung | Nguyên soái | 1.500 | 74 | 81 | 47 | 2.1 | 2.6 | 1.7 |
15 | Vương Dị | Trị Liệu | Mưu thần | 2.000 | 56 | 54 | 82 | 2 | 1.9 | 2.3 |
20 | Chu Trị | Khích Lệ | Trí tướng | 3.000 | 70 | 58 | 72 | 1.8 | 1.6 | 1.7 |
20 | Phan Phượng | Tự Hủy | Cấm quân | 5.000 | 69 | 82 | 50 | 1.7 | 2.2 | 1.8 |
25 | Trương Tú | Thư Kích | Chiến tướng | 7.500 | 82 | 72 | 62 | 2.8 | 2.3 | 2 |
30 | Cổ Ung | Địa Liệp | Quân sư | 9.000 | 62 | 62 | 87 | 2.1 | 2.1 | 2.8 |
33 | Gia mèo Khác | Sơn Băng | Mưu thần | 11.500 | 70 | 58 | 90 | 2 | 2.1 | 2.9 |
38 | Tôn Kiên | Hám Địa | Nguyên soái | 13.000 | 96 | 91 | 77 | 2.2 | 2.6 | 2 |
43 | Hoàng Cái | Khổ Kế | Cấm quân | 15.000 | 79 | 83 | 69 | 2 | 2.8 | 2 |
48 | Tôn Hoàn | Phi Xạ | Thống lĩnh | 18.000 | 85 | 87 | 78 | 2 | 2.5 | 2.2 |
53 | Lỗ Túc | Hư Vô | Quân sư | 22.000 | 90 | 57 | 94 | 2.4 | 1.9 | 3 |
58 | Cam Ninh | Nộ Sát | Hùng sư | 28.000 | 88 | 94 | 78 | 2.3 | 2.8 | 1.3 |
58 | Hoa Đà | Cam Vũ | Trí tướng | 35.000 | 65 | 55 | 75 | 1.5 | 1.8 | 2 |
63 | Chu Thái | Đan Kỵ | Nguyên soái | 48.000 | 81 | 93 | 48 | 2.8 | 2.6 | 1.6 |
68 | Chu Hoàn | Phá Quân | Tiên phong | 60.000 | 89 | 84 | 81 | 2.2 | 2.5 | 2.2 |
73 | Lục Tốn | Hồng Viêm | Quân sư | 80.000 | 98 | 66 | 96 | 2.5 | 2.2 | 2.8 |
78 | Chu Du | Binh Tiễn | Mưu thần | 100.000 | 98 | 72 | 97 | 2.6 | 1.8 | 3 |
83 | Tôn Sách | Chế Bá | Cấm quân | 120.000 | 95 | 92 | 75 | 2.7 | 2.5 | 1.5 |